Thông số kỹ thuật và chức năng của máy đặt ASM D2 như sau:
Thông số kỹ thuật Tốc độ đặt: Giá trị danh nghĩa là 27.200 cph (giá trị IPC) và giá trị lý thuyết là 40.500 cph.
Phạm vi linh kiện: 01005-27X27mm².
Độ chính xác vị trí: Lên đến 50 um ở 3σ.
Độ chính xác góc: Lên đến 0,53° ở 3σ.
Kiểu mô-đun nạp liệu: Bao gồm mô-đun nạp liệu băng, nạp liệu dạng ống, nạp liệu dạng khối, v.v., công suất nạp liệu là 144 trạm vật liệu, sử dụng bộ nạp liệu 3x8mmS.
Kích thước bảng PCB: Tối đa 610×508mm, độ dày 0,3-4,5mm, trọng lượng tối đa 3kg.
Camera: 5 lớp ánh sáng.
Tính năng
Độ chính xác cao: Máy định vị model D2 có khả năng định vị có độ chính xác cao, với độ chính xác vị trí lên tới 50 um dưới 3σ và độ chính xác góc lên tới 0,53° dưới 3σ.
Nhiều mô-đun nạp liệu: Hỗ trợ nhiều loại mô-đun nạp liệu, bao gồm bộ nạp liệu dạng băng, bộ nạp liệu dạng ống và bộ nạp liệu dạng khối, phù hợp với nhiều loại nguồn cung cấp linh kiện khác nhau.
Phạm vi lắp đặt linh hoạt: Có khả năng lắp các linh kiện từ 01005 đến 27X27mm², phù hợp với nhu cầu lắp đặt nhiều linh kiện điện tử khác nhau